- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 6/8/2036
- Ngày Âm Lịch: Ất Tỵ 15/6/2036
- Ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Phúc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú. Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 1/8/2036 ngày Canh Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
1
10 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 2/8/2036 ngày Tân Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
2
11 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 3/8/2036 ngày Nhâm Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
3
12 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 4/8/2036 ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
4
13 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 5/8/2036 ngày Giáp Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
5
14 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 6/8/2036 ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
6
15 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 7/8/2036 ngày Bính Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
7
16 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 8/8/2036 ngày Đinh Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
8
17 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 9/8/2036 ngày Mậu Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
9
18 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 10/8/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
10
19 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 11/8/2036 ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
11
20 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 12/8/2036 ngày Tân Hợi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
12
21 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 13/8/2036 ngày Nhâm Tý tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
13
22 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 14/8/2036 ngày Quý Sửu tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
14
23 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 15/8/2036 ngày Giáp Dần tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
15
24 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 16/8/2036 ngày Ất Mão tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
16
25 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 17/8/2036 ngày Bính Thìn tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
17
26 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 18/8/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
18
27 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 19/8/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
19
28 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 20/8/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
20
29 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 21/8/2036 ngày Canh Thân tháng Ất Mùi năm Bính Thìn
21
30 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 22/8/2036 ngày Tân Dậu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
22
1/7 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 23/8/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
23
2 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 24/8/2036 ngày Quý Hợi tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
24
3 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 25/8/2036 ngày Giáp Tý tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
25
4 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 26/8/2036 ngày Ất Sửu tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
26
5 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 27/8/2036 ngày Bính Dần tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
27
6 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 28/8/2036 ngày Đinh Mão tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
28
7 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 29/8/2036 ngày Mậu Thìn tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
29
8 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 30/8/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
30
9 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 8 năm 2036, Lịch âm 31/8/2036 ngày Canh Ngọ tháng Bính Thân (Nhuận) năm Bính Thìn
31
10 Canh Ngọ