- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 21/9/2024
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tý 19/8/2024
- Ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 1/9/2024 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
1
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 2/9/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
2
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 3/9/2024 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
3
1/8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 4/9/2024 ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
4
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 5/9/2024 ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
5
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 6/9/2024 ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
6
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 7/9/2024 ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
7
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 8/9/2024 ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
8
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 9/9/2024 ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
9
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 10/9/2024 ngày Đinh Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
10
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 11/9/2024 ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
11
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 12/9/2024 ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
12
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 13/9/2024 ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
13
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 14/9/2024 ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
14
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 15/9/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
15
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 16/9/2024 ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
16
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 17/9/2024 ngày Giáp Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
17
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 18/9/2024 ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
18
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 19/9/2024 ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
19
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 20/9/2024 ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
20
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 21/9/2024 ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
21
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 22/9/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
22
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 23/9/2024 ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
23
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 24/9/2024 ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
24
22 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 25/9/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
25
23 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 26/9/2024 ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
26
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 27/9/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
27
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 28/9/2024 ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
28
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 29/9/2024 ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
29
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 30/9/2024 ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
30
28 Đinh Dậu