- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 7/9/2024
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tuất 5/8/2024
- Ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
Tên ngày:
Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.Kiêng cữ:
Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …Ngoại lệ:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 1/9/2024 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
1
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 2/9/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
2
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 3/9/2024 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
3
1/8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 4/9/2024 ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
4
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 5/9/2024 ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
5
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 6/9/2024 ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
6
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 7/9/2024 ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
7
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 8/9/2024 ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
8
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 9/9/2024 ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
9
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 10/9/2024 ngày Đinh Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
10
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 11/9/2024 ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
11
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 12/9/2024 ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
12
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 13/9/2024 ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
13
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 14/9/2024 ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
14
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 15/9/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
15
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 16/9/2024 ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
16
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 17/9/2024 ngày Giáp Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
17
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 18/9/2024 ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
18
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 19/9/2024 ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
19
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 20/9/2024 ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
20
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 21/9/2024 ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
21
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 22/9/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
22
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 23/9/2024 ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
23
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 24/9/2024 ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
24
22 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 25/9/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
25
23 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 26/9/2024 ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
26
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 27/9/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
27
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 28/9/2024 ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
28
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 29/9/2024 ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
29
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 30/9/2024 ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
30
28 Đinh Dậu