- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 30/9/2024
- Ngày Âm Lịch: Đinh Dậu 28/8/2024
- Ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 1/9/2024 ngày Mậu Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
1
29 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 2/9/2024 ngày Kỷ Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
2
30 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 3/9/2024 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
3
1/8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 4/9/2024 ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
4
2 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 5/9/2024 ngày Nhâm Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
5
3 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 6/9/2024 ngày Quý Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
6
4 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 7/9/2024 ngày Giáp Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
7
5 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 8/9/2024 ngày Ất Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
8
6 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 9/9/2024 ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
9
7 Bính Tý -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 10/9/2024 ngày Đinh Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
10
8 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 11/9/2024 ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
11
9 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 12/9/2024 ngày Kỷ Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
12
10 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 13/9/2024 ngày Canh Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
13
11 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 14/9/2024 ngày Tân Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
14
12 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 15/9/2024 ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
15
13 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 16/9/2024 ngày Quý Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
16
14 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 17/9/2024 ngày Giáp Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
17
15 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 18/9/2024 ngày Ất Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
18
16 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 19/9/2024 ngày Bính Tuất tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
19
17 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 20/9/2024 ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
20
18 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 21/9/2024 ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
21
19 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 22/9/2024 ngày Kỷ Sửu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
22
20 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 23/9/2024 ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
23
21 Canh Dần -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 24/9/2024 ngày Tân Mão tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
24
22 Tân Mão -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 25/9/2024 ngày Nhâm Thìn tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
25
23 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 26/9/2024 ngày Quý Tỵ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
26
24 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 27/9/2024 ngày Giáp Ngọ tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
27
25 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 28/9/2024 ngày Ất Mùi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
28
26 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 29/9/2024 ngày Bính Thân tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
29
27 Bính Thân -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2024, Lịch âm 30/9/2024 ngày Đinh Dậu tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
30
28 Đinh Dậu