- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 22/2/2024
- Ngày Âm Lịch: Bính Thìn 13/1/2024
- Ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn Ngày Xấu
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Quả tú: Xấu với việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 1/2/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
1
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 2/2/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
2
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 3/2/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
3
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 4/2/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
4
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 5/2/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
5
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 6/2/2024 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
6
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 7/2/2024 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
7
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 8/2/2024 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
8
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 9/2/2024 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
9
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 10/2/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
10
1/1 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 11/2/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
11
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 12/2/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
12
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 13/2/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
13
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 14/2/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
14
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 15/2/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
15
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 16/2/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
16
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 17/2/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
17
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 18/2/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
18
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 19/2/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
19
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 20/2/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
20
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 21/2/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
21
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 22/2/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
22
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 23/2/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
23
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 24/2/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
24
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 25/2/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
25
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 26/2/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
26
17 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 27/2/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
27
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 28/2/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
28
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 29/2/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
29
20 Quý Hợi