- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 7/2/2024
- Ngày Âm Lịch: Tân Sửu 28/12/2023
- Ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 1/2/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
1
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 2/2/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
2
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 3/2/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
3
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 4/2/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
4
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 5/2/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
5
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 6/2/2024 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
6
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 7/2/2024 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
7
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 8/2/2024 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
8
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 9/2/2024 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
9
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 10/2/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
10
1/1 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 11/2/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
11
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 12/2/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
12
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 13/2/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
13
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 14/2/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
14
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 15/2/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
15
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 16/2/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
16
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 17/2/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
17
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 18/2/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
18
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 19/2/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
19
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 20/2/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
20
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 21/2/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
21
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 22/2/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
22
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 23/2/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
23
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 24/2/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
24
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 25/2/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
25
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 26/2/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
26
17 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 27/2/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
27
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 28/2/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
28
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 29/2/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
29
20 Quý Hợi