- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/2/2024
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tuất 19/1/2024
- Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn Ngày Tốt
- Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2024
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 1/2/2024 ngày Ất Mùi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
1
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 2/2/2024 ngày Bính Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
2
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 3/2/2024 ngày Đinh Dậu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
3
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 4/2/2024 ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
4
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 5/2/2024 ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
5
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 6/2/2024 ngày Canh Tý tháng Ất Sửu năm Quý Mão
6
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 7/2/2024 ngày Tân Sửu tháng Ất Sửu năm Quý Mão
7
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 8/2/2024 ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
8
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 9/2/2024 ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
9
30 Quý Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 10/2/2024 ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
10
1/1 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 11/2/2024 ngày Ất Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
11
2 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 12/2/2024 ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
12
3 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 13/2/2024 ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
13
4 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 14/2/2024 ngày Mậu Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
14
5 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 15/2/2024 ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
15
6 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 16/2/2024 ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
16
7 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 17/2/2024 ngày Tân Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
17
8 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 18/2/2024 ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
18
9 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 19/2/2024 ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
19
10 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 20/2/2024 ngày Giáp Dần tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
20
11 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 21/2/2024 ngày Ất Mão tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
21
12 Ất Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 22/2/2024 ngày Bính Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
22
13 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 23/2/2024 ngày Đinh Tỵ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
23
14 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 24/2/2024 ngày Mậu Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
24
15 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 25/2/2024 ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
25
16 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 26/2/2024 ngày Canh Thân tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
26
17 Canh Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 27/2/2024 ngày Tân Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
27
18 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 28/2/2024 ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
28
19 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 2 năm 2024, Lịch âm 29/2/2024 ngày Quý Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
29
20 Quý Hợi