- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 25/5/2030
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 24/4/2030
- Ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất Ngày Bình Thường
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 1/5/2030 ngày Bính Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
1
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 2/5/2030 ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
2
1/4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 3/5/2030 ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
3
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 4/5/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
4
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 5/5/2030 ngày Canh Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
5
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 6/5/2030 ngày Tân Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
6
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 7/5/2030 ngày Nhâm Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
7
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 8/5/2030 ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
8
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 9/5/2030 ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
9
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 10/5/2030 ngày Ất Tỵ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
10
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 11/5/2030 ngày Bính Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
11
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 12/5/2030 ngày Đinh Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
12
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 13/5/2030 ngày Mậu Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
13
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 14/5/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
14
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 15/5/2030 ngày Canh Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
15
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 16/5/2030 ngày Tân Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
16
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 17/5/2030 ngày Nhâm Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
17
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 18/5/2030 ngày Quý Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
18
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 19/5/2030 ngày Giáp Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
19
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 20/5/2030 ngày Ất Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
20
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 21/5/2030 ngày Bính Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
21
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 22/5/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
22
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 23/5/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
23
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 24/5/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
24
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 25/5/2030 ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
25
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 26/5/2030 ngày Tân Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
26
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 27/5/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
27
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 28/5/2030 ngày Quý Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
28
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 29/5/2030 ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
29
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 30/5/2030 ngày Ất Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
30
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 31/5/2030 ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
31
30 Bính Dần