⬅
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 1/5/2030 ngày Bính Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
1
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 2/5/2030 ngày Đinh Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
2
1/4 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 3/5/2030 ngày Mậu Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
3
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 4/5/2030 ngày Kỷ Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
4
3 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 5/5/2030 ngày Canh Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
5
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 6/5/2030 ngày Tân Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
6
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 7/5/2030 ngày Nhâm Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
7
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 8/5/2030 ngày Quý Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
8
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 9/5/2030 ngày Giáp Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
9
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 10/5/2030 ngày Ất Tỵ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
10
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 11/5/2030 ngày Bính Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
11
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 12/5/2030 ngày Đinh Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
12
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 13/5/2030 ngày Mậu Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
13
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 14/5/2030 ngày Kỷ Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
14
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 15/5/2030 ngày Canh Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
15
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 16/5/2030 ngày Tân Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
16
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 17/5/2030 ngày Nhâm Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
17
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 18/5/2030 ngày Quý Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
18
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 19/5/2030 ngày Giáp Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
19
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 20/5/2030 ngày Ất Mão tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
20
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 21/5/2030 ngày Bính Thìn tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
21
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 22/5/2030 ngày Đinh Tỵ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
22
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 23/5/2030 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
23
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 24/5/2030 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
24
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 25/5/2030 ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
25
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 26/5/2030 ngày Tân Dậu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
26
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 27/5/2030 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
27
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 28/5/2030 ngày Quý Hợi tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
28
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 29/5/2030 ngày Giáp Tý tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
29
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 30/5/2030 ngày Ất Sửu tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
30
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2030, Lịch âm 31/5/2030 ngày Bính Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tuất
31
30 Bính Dần
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 5 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 5
Ngày xấu tháng 5 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 5
Sự kiện lịch sử tháng 5
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 4/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 5/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 6/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 8/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 9/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 10/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 11/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 12/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 14/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 15/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 16/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 17/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 18/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 19/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 20/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 21/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 22/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 23/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 24/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 25/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 26/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 27/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
- 28/4 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
- 29/4 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
- 30/4 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030