⬅
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2030
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 1/4/2030 ngày Bính Dần tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
1
29 Bính Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 2/4/2030 ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mão năm Canh Tuất
2
30 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 3/4/2030 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
3
1/3 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 4/4/2030 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
4
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 5/4/2030 ngày Canh Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
5
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 6/4/2030 ngày Tân Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
6
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 7/4/2030 ngày Nhâm Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
7
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 8/4/2030 ngày Quý Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
8
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 9/4/2030 ngày Giáp Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
9
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 10/4/2030 ngày Ất Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
10
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 11/4/2030 ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
11
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 12/4/2030 ngày Đinh Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
12
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 13/4/2030 ngày Mậu Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
13
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 14/4/2030 ngày Kỷ Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
14
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 15/4/2030 ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
15
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 16/4/2030 ngày Tân Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
16
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 17/4/2030 ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
17
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 18/4/2030 ngày Quý Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
18
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 19/4/2030 ngày Giáp Thân tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
19
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 20/4/2030 ngày Ất Dậu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
20
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 21/4/2030 ngày Bính Tuất tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
21
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 22/4/2030 ngày Đinh Hợi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
22
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 23/4/2030 ngày Mậu Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
23
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 24/4/2030 ngày Kỷ Sửu tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
24
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 25/4/2030 ngày Canh Dần tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
25
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 26/4/2030 ngày Tân Mão tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
26
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 27/4/2030 ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
27
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 28/4/2030 ngày Quý Tỵ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
28
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 29/4/2030 ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
29
27 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2030, Lịch âm 30/4/2030 ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Canh Tuất
30
28 Ất Mùi
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 4
Ngày xấu tháng 4 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 4
Sự kiện lịch sử tháng 4
Ngày xuất hành âm lịch
- 29/2 - Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu.
- 30/2 - Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi.
- 1/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 2/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 3/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2030
-
Lịch âm tháng 2 năm 2030
-
Lịch âm tháng 3 năm 2030
-
Lịch âm tháng 4 năm 2030
-
Lịch âm tháng 5 năm 2030
-
Lịch âm tháng 6 năm 2030
-
Lịch âm tháng 7 năm 2030
-
Lịch âm tháng 8 năm 2030
-
Lịch âm tháng 9 năm 2030
-
Lịch âm tháng 10 năm 2030
-
Lịch âm tháng 11 năm 2030
-
Lịch âm tháng 12 năm 2030