- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 25/5/2035
- Ngày Âm Lịch: Bính Tuất 18/4/2035
- Ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: bính tuất
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Thiên Quý: tốt mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 1/5/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Mão
1
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 2/5/2035 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
2
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 3/5/2035 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
3
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 4/5/2035 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
4
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 5/5/2035 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
5
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 6/5/2035 ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
6
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 7/5/2035 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
7
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 8/5/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
8
1/4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 9/5/2035 ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
9
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 10/5/2035 ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
10
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 11/5/2035 ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
11
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 12/5/2035 ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
12
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 13/5/2035 ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
13
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 14/5/2035 ngày Ất Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
14
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 15/5/2035 ngày Bính Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
15
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 16/5/2035 ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
16
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 17/5/2035 ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
17
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 18/5/2035 ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
18
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 19/5/2035 ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
19
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 20/5/2035 ngày Tân Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
20
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 21/5/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
21
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 22/5/2035 ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
22
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 23/5/2035 ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
23
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 24/5/2035 ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
24
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 25/5/2035 ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
25
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 26/5/2035 ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
26
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 27/5/2035 ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
27
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 28/5/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
28
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 29/5/2035 ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
29
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 30/5/2035 ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
30
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 31/5/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
31
24 Nhâm Thìn