- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 6/5/2035
- Ngày Âm Lịch: Đinh Mão 29/3/2035
- Ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão Ngày Tốt
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mão
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2035
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 1/5/2035 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Mão
1
24 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 2/5/2035 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão
2
25 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 3/5/2035 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Mão
3
26 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 4/5/2035 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Mão
4
27 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 5/5/2035 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Mão
5
28 Bính Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 6/5/2035 ngày Đinh Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão
6
29 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 7/5/2035 ngày Mậu Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mão
7
30 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 8/5/2035 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
8
1/4 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 9/5/2035 ngày Canh Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
9
2 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 10/5/2035 ngày Tân Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
10
3 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 11/5/2035 ngày Nhâm Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
11
4 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 12/5/2035 ngày Quý Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
12
5 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 13/5/2035 ngày Giáp Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
13
6 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 14/5/2035 ngày Ất Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
14
7 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 15/5/2035 ngày Bính Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
15
8 Bính Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 16/5/2035 ngày Đinh Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
16
9 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 17/5/2035 ngày Mậu Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
17
10 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 18/5/2035 ngày Kỷ Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
18
11 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 19/5/2035 ngày Canh Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
19
12 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 20/5/2035 ngày Tân Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
20
13 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 21/5/2035 ngày Nhâm Ngọ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
21
14 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 22/5/2035 ngày Quý Mùi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
22
15 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 23/5/2035 ngày Giáp Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
23
16 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 24/5/2035 ngày Ất Dậu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
24
17 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 25/5/2035 ngày Bính Tuất tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
25
18 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 26/5/2035 ngày Đinh Hợi tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
26
19 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 27/5/2035 ngày Mậu Tý tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
27
20 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 28/5/2035 ngày Kỷ Sửu tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
28
21 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 29/5/2035 ngày Canh Dần tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
29
22 Canh Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 30/5/2035 ngày Tân Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
30
23 Tân Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 5 năm 2035, Lịch âm 31/5/2035 ngày Nhâm Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Mão
31
24 Nhâm Thìn