- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 25/6/2034
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Tý 10/5/2034
- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần Ngày Tốt
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Tên ngày:
Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.Kiêng cữ:
Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiệnNgoại lệ:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Phi Ma
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 1/6/2034 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
1
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 2/6/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
2
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 3/6/2034 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
3
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 4/6/2034 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
4
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 5/6/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
5
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 6/6/2034 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
6
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 7/6/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
7
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 8/6/2034 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
8
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 9/6/2034 ngày Bính Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
9
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 10/6/2034 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
10
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 11/6/2034 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
11
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 12/6/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
12
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 13/6/2034 ngày Canh Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
13
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 14/6/2034 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
14
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 15/6/2034 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
15
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 16/6/2034 ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
16
1/5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 17/6/2034 ngày Giáp Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
17
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 18/6/2034 ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
18
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 19/6/2034 ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
19
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 20/6/2034 ngày Đinh Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
20
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 21/6/2034 ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
21
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 22/6/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
22
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 23/6/2034 ngày Canh Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
23
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 24/6/2034 ngày Tân Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
24
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 25/6/2034 ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
25
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 26/6/2034 ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
26
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 27/6/2034 ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
27
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 28/6/2034 ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
28
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 29/6/2034 ngày Bính Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
29
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 30/6/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
30
15 Đinh Tỵ