- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 28/6/2034
- Ngày Âm Lịch: Ất Mão 13/5/2034
- Ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc không lên
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Sao xấu
Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cướ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2034
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 1/6/2034 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
1
15 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 2/6/2034 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
2
16 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 3/6/2034 ngày Canh Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
3
17 Canh Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 4/6/2034 ngày Tân Mão tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
4
18 Tân Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 5/6/2034 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
5
19 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 6/6/2034 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
6
20 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 7/6/2034 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
7
21 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 8/6/2034 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
8
22 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 9/6/2034 ngày Bính Thân tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
9
23 Bính Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 10/6/2034 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
10
24 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 11/6/2034 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
11
25 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 12/6/2034 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
12
26 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 13/6/2034 ngày Canh Tý tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
13
27 Canh Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 14/6/2034 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
14
28 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 15/6/2034 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Dần
15
29 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 16/6/2034 ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
16
1/5 Quý Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 17/6/2034 ngày Giáp Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
17
2 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 18/6/2034 ngày Ất Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
18
3 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 19/6/2034 ngày Bính Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
19
4 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 20/6/2034 ngày Đinh Mùi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
20
5 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 21/6/2034 ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
21
6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 22/6/2034 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
22
7 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 23/6/2034 ngày Canh Tuất tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
23
8 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 24/6/2034 ngày Tân Hợi tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
24
9 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 25/6/2034 ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
25
10 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 26/6/2034 ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
26
11 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 27/6/2034 ngày Giáp Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
27
12 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 28/6/2034 ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
28
13 Ất Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 29/6/2034 ngày Bính Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
29
14 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 6 năm 2034, Lịch âm 30/6/2034 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Ngọ năm Giáp Dần
30
15 Đinh Tỵ