- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 26/1/2032
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 14/12/2031
- Ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Tên ngày:
Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.Kiêng cữ:
Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 1/1/2032 ngày Bính Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
1
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 2/1/2032 ngày Đinh Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
2
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 3/1/2032 ngày Mậu Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
3
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 4/1/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
4
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 5/1/2032 ngày Canh Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
5
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 6/1/2032 ngày Tân Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
6
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 7/1/2032 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
7
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 8/1/2032 ngày Quý Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
8
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 9/1/2032 ngày Giáp Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
9
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 10/1/2032 ngày Ất Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
10
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 11/1/2032 ngày Bính Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
11
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 12/1/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
12
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 13/1/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
13
1/12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 14/1/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
14
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 15/1/2032 ngày Canh Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
15
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 16/1/2032 ngày Tân Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
16
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 17/1/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
17
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 18/1/2032 ngày Quý Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
18
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 19/1/2032 ngày Giáp Tý tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
19
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 20/1/2032 ngày Ất Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
20
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 21/1/2032 ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
21
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 22/1/2032 ngày Đinh Mão tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
22
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 23/1/2032 ngày Mậu Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
23
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 24/1/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
24
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 25/1/2032 ngày Canh Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
25
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 26/1/2032 ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
26
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 27/1/2032 ngày Nhâm Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
27
15 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 28/1/2032 ngày Quý Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
28
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 29/1/2032 ngày Giáp Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
29
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 30/1/2032 ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
30
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 31/1/2032 ngày Bính Tý tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
31
19 Bính Tý