- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 9/1/2032
- Ngày Âm Lịch: Giáp Dần 27/11/2031
- Ngày Giáp Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2032
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 1/1/2032 ngày Bính Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
1
19 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 2/1/2032 ngày Đinh Mùi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
2
20 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 3/1/2032 ngày Mậu Thân tháng Canh Tý năm Tân Hợi
3
21 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 4/1/2032 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
4
22 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 5/1/2032 ngày Canh Tuất tháng Canh Tý năm Tân Hợi
5
23 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 6/1/2032 ngày Tân Hợi tháng Canh Tý năm Tân Hợi
6
24 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 7/1/2032 ngày Nhâm Tý tháng Canh Tý năm Tân Hợi
7
25 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 8/1/2032 ngày Quý Sửu tháng Canh Tý năm Tân Hợi
8
26 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 9/1/2032 ngày Giáp Dần tháng Canh Tý năm Tân Hợi
9
27 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 10/1/2032 ngày Ất Mão tháng Canh Tý năm Tân Hợi
10
28 Ất Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 11/1/2032 ngày Bính Thìn tháng Canh Tý năm Tân Hợi
11
29 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 12/1/2032 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Tân Hợi
12
30 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 13/1/2032 ngày Mậu Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
13
1/12 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 14/1/2032 ngày Kỷ Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
14
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 15/1/2032 ngày Canh Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
15
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 16/1/2032 ngày Tân Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
16
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 17/1/2032 ngày Nhâm Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
17
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 18/1/2032 ngày Quý Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
18
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 19/1/2032 ngày Giáp Tý tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
19
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 20/1/2032 ngày Ất Sửu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
20
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 21/1/2032 ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
21
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 22/1/2032 ngày Đinh Mão tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
22
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 23/1/2032 ngày Mậu Thìn tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
23
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 24/1/2032 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
24
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 25/1/2032 ngày Canh Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
25
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 26/1/2032 ngày Tân Mùi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
26
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 27/1/2032 ngày Nhâm Thân tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
27
15 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 28/1/2032 ngày Quý Dậu tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
28
16 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 29/1/2032 ngày Giáp Tuất tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
29
17 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 30/1/2032 ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
30
18 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2032, Lịch âm 31/1/2032 ngày Bính Tý tháng Tân Sửu năm Tân Hợi
31
19 Bính Tý