- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 29/10/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Mùi 9/9/2025
- Ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
Tên ngày:
Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4Nên làm:
Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.Kiêng cữ:
Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.Ngoại lệ:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 1/10/2025 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
1
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 2/10/2025 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
2
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 3/10/2025 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
3
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 4/10/2025 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
4
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 5/10/2025 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
5
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 6/10/2025 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
6
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 7/10/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
7
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 8/10/2025 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
8
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 9/10/2025 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
9
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 10/10/2025 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
10
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 11/10/2025 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
11
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 12/10/2025 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
12
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 13/10/2025 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
13
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 14/10/2025 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
14
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 15/10/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
15
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 16/10/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
16
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 17/10/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
17
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 18/10/2025 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
18
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 19/10/2025 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
19
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 20/10/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
20
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 21/10/2025 ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
21
1/9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 22/10/2025 ngày Giáp Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
22
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 23/10/2025 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
23
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 24/10/2025 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
24
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 25/10/2025 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
25
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 26/10/2025 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
26
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 27/10/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
27
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 28/10/2025 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
28
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 29/10/2025 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
29
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 30/10/2025 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
30
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 31/10/2025 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
31
11 Quý Dậu