- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 31/10/2025
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 11/9/2025
- Ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 1/10/2025 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
1
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 2/10/2025 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
2
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 3/10/2025 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
3
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 4/10/2025 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
4
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 5/10/2025 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
5
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 6/10/2025 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
6
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 7/10/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
7
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 8/10/2025 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
8
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 9/10/2025 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
9
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 10/10/2025 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
10
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 11/10/2025 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
11
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 12/10/2025 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
12
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 13/10/2025 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
13
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 14/10/2025 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
14
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 15/10/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
15
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 16/10/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
16
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 17/10/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
17
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 18/10/2025 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
18
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 19/10/2025 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
19
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 20/10/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
20
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 21/10/2025 ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
21
1/9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 22/10/2025 ngày Giáp Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
22
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 23/10/2025 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
23
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 24/10/2025 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
24
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 25/10/2025 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
25
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 26/10/2025 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
26
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 27/10/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
27
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 28/10/2025 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
28
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 29/10/2025 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
29
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 30/10/2025 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
30
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 31/10/2025 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
31
11 Quý Dậu