- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 9/10/2025
- Ngày Âm Lịch: Tân Hợi 18/8/2025
- Ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
Tên ngày:
Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.Kiêng cữ:
Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.Ngoại lệ:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân gSao Thiên Quý: tốt mọi việc Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 1/10/2025 ngày Quý Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
1
10 Quý Mão -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 2/10/2025 ngày Giáp Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
2
11 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 3/10/2025 ngày Ất Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
3
12 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 4/10/2025 ngày Bính Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
4
13 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 5/10/2025 ngày Đinh Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
5
14 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 6/10/2025 ngày Mậu Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
6
15 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 7/10/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
7
16 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 8/10/2025 ngày Canh Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
8
17 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 9/10/2025 ngày Tân Hợi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
9
18 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 10/10/2025 ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
10
19 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 11/10/2025 ngày Quý Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
11
20 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 12/10/2025 ngày Giáp Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
12
21 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 13/10/2025 ngày Ất Mão tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
13
22 Ất Mão -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 14/10/2025 ngày Bính Thìn tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
14
23 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 15/10/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
15
24 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 16/10/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
16
25 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 17/10/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
17
26 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 18/10/2025 ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
18
27 Canh Thân -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 19/10/2025 ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
19
28 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 20/10/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
20
29 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 21/10/2025 ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
21
1/9 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 22/10/2025 ngày Giáp Tý tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
22
2 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 23/10/2025 ngày Ất Sửu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
23
3 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 24/10/2025 ngày Bính Dần tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
24
4 Bính Dần -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 25/10/2025 ngày Đinh Mão tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
25
5 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 26/10/2025 ngày Mậu Thìn tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
26
6 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 27/10/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
27
7 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 28/10/2025 ngày Canh Ngọ tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
28
8 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 29/10/2025 ngày Tân Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
29
9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 30/10/2025 ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
30
10 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2025, Lịch âm 31/10/2025 ngày Quý Dậu tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
31
11 Quý Dậu