- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 30/9/2029
- Ngày Âm Lịch: Quý Hợi 23/8/2029
- Ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: quý hợi
tức Can Chi tương đồng (Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân g. Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 1/9/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
1
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 2/9/2029 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
2
24 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 3/9/2029 ngày Bính Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
3
25 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 4/9/2029 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
4
26 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 5/9/2029 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
5
27 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 6/9/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
6
28 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 7/9/2029 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
7
29 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 8/9/2029 ngày Tân Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
8
1/8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 9/9/2029 ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
9
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 10/9/2029 ngày Quý Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
10
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 11/9/2029 ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
11
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 12/9/2029 ngày Ất Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
12
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 13/9/2029 ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
13
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 14/9/2029 ngày Đinh Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
14
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 15/9/2029 ngày Mậu Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
15
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 16/9/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
16
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 17/9/2029 ngày Canh Tuất tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
17
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 18/9/2029 ngày Tân Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
18
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 19/9/2029 ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
19
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 20/9/2029 ngày Quý Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
20
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 21/9/2029 ngày Giáp Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
21
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 22/9/2029 ngày Ất Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
22
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 23/9/2029 ngày Bính Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
23
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 24/9/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
24
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 25/9/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
25
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 26/9/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
26
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 27/9/2029 ngày Canh Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
27
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 28/9/2029 ngày Tân Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
28
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 29/9/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
29
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 30/9/2029 ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
30
23 Quý Hợi