- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 7/9/2029
- Ngày Âm Lịch: Canh Tý 29/7/2029
- Ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: canh tí
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 1/9/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
1
23 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 2 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 2/9/2029 ngày Ất Mùi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
2
24 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 3 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 3/9/2029 ngày Bính Thân tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
3
25 Bính Thân -
Âm lịch ngày 4 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 4/9/2029 ngày Đinh Dậu tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
4
26 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 5/9/2029 ngày Mậu Tuất tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
5
27 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 6/9/2029 ngày Kỷ Hợi tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
6
28 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 7/9/2029 ngày Canh Tý tháng Nhâm Thân năm Kỷ Dậu
7
29 Canh Tý -
Âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 8/9/2029 ngày Tân Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
8
1/8 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 9/9/2029 ngày Nhâm Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
9
2 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 10 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 10/9/2029 ngày Quý Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
10
3 Quý Mão -
Âm lịch ngày 11 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 11/9/2029 ngày Giáp Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
11
4 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 12 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 12/9/2029 ngày Ất Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
12
5 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 13 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 13/9/2029 ngày Bính Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
13
6 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 14 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 14/9/2029 ngày Đinh Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
14
7 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 15/9/2029 ngày Mậu Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
15
8 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 16 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 16/9/2029 ngày Kỷ Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
16
9 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 17 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 17/9/2029 ngày Canh Tuất tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
17
10 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 18 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 18/9/2029 ngày Tân Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
18
11 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 19/9/2029 ngày Nhâm Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
19
12 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 20 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 20/9/2029 ngày Quý Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
20
13 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 21 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 21/9/2029 ngày Giáp Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
21
14 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 22 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 22/9/2029 ngày Ất Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
22
15 Ất Mão -
Âm lịch ngày 23 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 23/9/2029 ngày Bính Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
23
16 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 24/9/2029 ngày Đinh Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
24
17 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 25/9/2029 ngày Mậu Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
25
18 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 26/9/2029 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
26
19 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 27 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 27/9/2029 ngày Canh Thân tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
27
20 Canh Thân -
Âm lịch ngày 28 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 28/9/2029 ngày Tân Dậu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
28
21 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 29 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 29/9/2029 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
29
22 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 30 tháng 9 năm 2029, Lịch âm 30/9/2029 ngày Quý Hợi tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
30
23 Quý Hợi