- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 4/7/2028
- Ngày Âm Lịch: Canh Dần 12/5/2028
- Ngày Canh Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh dần
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt choSao Thiên Phúc: tốt mọi việc Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 1/7/2028 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 2/7/2028 ngày Mậu Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 3/7/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 4/7/2028 ngày Canh Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 5/7/2028 ngày Tân Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 6/7/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 7/7/2028 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 8/7/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 9/7/2028 ngày Ất Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 10/7/2028 ngày Bính Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 11/7/2028 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 12/7/2028 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 13/7/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 14/7/2028 ngày Canh Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 15/7/2028 ngày Tân Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 16/7/2028 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 17/7/2028 ngày Quý Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 18/7/2028 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 19/7/2028 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 20/7/2028 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 21/7/2028 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 22/7/2028 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
22
1/6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 23/7/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
23
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 24/7/2028 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
24
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 25/7/2028 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
25
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 26/7/2028 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
26
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 27/7/2028 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
27
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 28/7/2028 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
28
7 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 29/7/2028 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
29
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 30/7/2028 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
30
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 31/7/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
31
10 Đinh Tỵ