- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 6/7/2028
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thìn 14/5/2028
- Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
Tên ngày:
Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.Nên làm:
Tốt cho nhập học, cắt áo, tạo dựng nhà phòng hay ra đi cầu công danh.Kiêng cữ:
Chôn cất, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, việc khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người chết hay khai trường lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên của Sao Khuê cũng có thể lấy tên Sao của năm hay tháng mà đặt cho con dễ nuôi hơn.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ thì chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, nhất là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.
- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2028
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 1/7/2028 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
1
9 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 2 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 2/7/2028 ngày Mậu Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
2
10 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 3 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 3/7/2028 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
3
11 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 4 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 4/7/2028 ngày Canh Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
4
12 Canh Dần -
Âm lịch ngày 5 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 5/7/2028 ngày Tân Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
5
13 Tân Mão -
Âm lịch ngày 6 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 6/7/2028 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
6
14 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 7/7/2028 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
7
15 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 8/7/2028 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
8
16 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 9 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 9/7/2028 ngày Ất Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
9
17 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 10 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 10/7/2028 ngày Bính Thân tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
10
18 Bính Thân -
Âm lịch ngày 11 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 11/7/2028 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
11
19 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 12 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 12/7/2028 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
12
20 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 13 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 13/7/2028 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
13
21 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 14/7/2028 ngày Canh Tý tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
14
22 Canh Tý -
Âm lịch ngày 15 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 15/7/2028 ngày Tân Sửu tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
15
23 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 16 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 16/7/2028 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
16
24 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 17 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 17/7/2028 ngày Quý Mão tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
17
25 Quý Mão -
Âm lịch ngày 18 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 18/7/2028 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
18
26 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 19 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 19/7/2028 ngày Ất Tỵ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
19
27 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 20 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 20/7/2028 ngày Bính Ngọ tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
20
28 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 21 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 21/7/2028 ngày Đinh Mùi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Thân
21
29 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 22 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 22/7/2028 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
22
1/6 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 23 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 23/7/2028 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
23
2 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 24 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 24/7/2028 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
24
3 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 25 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 25/7/2028 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
25
4 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 26/7/2028 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
26
5 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 27/7/2028 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
27
6 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 28/7/2028 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
28
7 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 29 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 29/7/2028 ngày Ất Mão tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
29
8 Ất Mão -
Âm lịch ngày 30 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 30/7/2028 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
30
9 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 31 tháng 7 năm 2028, Lịch âm 31/7/2028 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mùi (Nhuận) năm Mậu Thân
31
10 Đinh Tỵ