- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 8/3/2025
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 9/2/2025
- Ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ Ngày Xấu
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Sao xấu
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 1/3/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
1
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 2/3/2025 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
2
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 3/3/2025 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
3
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 4/3/2025 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
4
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 5/3/2025 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
5
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 6/3/2025 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
6
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 7/3/2025 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
7
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 8/3/2025 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
8
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 9/3/2025 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
9
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 10/3/2025 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
10
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 11/3/2025 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
11
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 12/3/2025 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
12
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 13/3/2025 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
13
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 14/3/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
14
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 15/3/2025 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
15
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 16/3/2025 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
16
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 17/3/2025 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
17
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 18/3/2025 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
18
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 19/3/2025 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
19
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 20/3/2025 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
20
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 21/3/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
21
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 22/3/2025 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
22
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 23/3/2025 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
23
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 24/3/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
24
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 25/3/2025 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
25
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 26/3/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
26
27 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 27/3/2025 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
27
28 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 28/3/2025 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
28
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 29/3/2025 ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
29
1/3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 30/3/2025 ngày Mậu Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
30
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 31/3/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
31
3 Kỷ Hợi