⬅
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 1/4/2025 ngày Canh Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
1
4 Canh Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 2/4/2025 ngày Tân Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
2
5 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 3/4/2025 ngày Nhâm Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
3
6 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 4/4/2025 ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
4
7 Quý Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 5/4/2025 ngày Giáp Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
5
8 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 6/4/2025 ngày Ất Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
6
9 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 7/4/2025 ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
7
10 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 8/4/2025 ngày Đinh Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
8
11 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 9/4/2025 ngày Mậu Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
9
12 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 10/4/2025 ngày Kỷ Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
10
13 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 11/4/2025 ngày Canh Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
11
14 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 12/4/2025 ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
12
15 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 13/4/2025 ngày Nhâm Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
13
16 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 14/4/2025 ngày Quý Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
14
17 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 15/4/2025 ngày Giáp Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
15
18 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 16/4/2025 ngày Ất Mão tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
16
19 Ất Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 17/4/2025 ngày Bính Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
17
20 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 18/4/2025 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
18
21 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 19/4/2025 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
19
22 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 20/4/2025 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
20
23 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 21/4/2025 ngày Canh Thân tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
21
24 Canh Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 22/4/2025 ngày Tân Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
22
25 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 23/4/2025 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
23
26 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 24/4/2025 ngày Quý Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
24
27 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 25/4/2025 ngày Giáp Tý tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
25
28 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 26/4/2025 ngày Ất Sửu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
26
29 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 27/4/2025 ngày Bính Dần tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
27
30 Bính Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 28/4/2025 ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
28
1/4 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 29/4/2025 ngày Mậu Thìn tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
29
2 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 4 năm 2025, Lịch âm 30/4/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Tỵ
30
3 Kỷ Tỵ
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
Ngày tốt tháng 4 (Hoàng Đạo)
Ngày bình thường tháng 4
Ngày xấu tháng 4 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 4
Sự kiện lịch sử tháng 4
Ngày xuất hành âm lịch
- 4/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 5/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 6/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 7/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 8/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 9/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 10/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 11/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 12/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 13/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 14/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 15/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 16/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 17/3 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
- 18/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 19/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 20/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 21/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 22/3 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý.
- 23/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 24/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 25/3 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- 26/3 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.
- 27/3 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
- 28/3 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc.
- 29/3 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- 30/3 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý.
- 1/4 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
- 2/4 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
- 3/4 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem lịch âm các tháng khác
-
Lịch âm tháng 1 năm 2025
-
Lịch âm tháng 2 năm 2025
-
Lịch âm tháng 3 năm 2025
-
Lịch âm tháng 4 năm 2025
-
Lịch âm tháng 5 năm 2025
-
Lịch âm tháng 6 năm 2025
-
Lịch âm tháng 7 năm 2025
-
Lịch âm tháng 8 năm 2025
-
Lịch âm tháng 9 năm 2025
-
Lịch âm tháng 10 năm 2025
-
Lịch âm tháng 11 năm 2025
-
Lịch âm tháng 12 năm 2025