- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 9/3/2025
- Ngày Âm Lịch: Đinh Sửu 10/2/2025
- Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt
- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
Tên ngày:
Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt. Ngày này hợp nhất cho việc cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cả cắt áo.Kiêng cữ:
Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai hay xe cộ được nhiều may mắn và thuận lợiNgoại lệ:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Ngoại trừ việc chôn cất là rất kỵ.
- Sao Phòng nhằm vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất cũng như xây cất.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
Cao quan tiến chức bái Quân vương.
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
Tam niên bào tử chế triều đường.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2025
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 1/3/2025 ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
1
2 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 2 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 2/3/2025 ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
2
3 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 3 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 3/3/2025 ngày Tân Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
3
4 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 4 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 4/3/2025 ngày Nhâm Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
4
5 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 5 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 5/3/2025 ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
5
6 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 6 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 6/3/2025 ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
6
7 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 7/3/2025 ngày Ất Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
7
8 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 8/3/2025 ngày Bính Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
8
9 Bính Tý -
Âm lịch ngày 9 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 9/3/2025 ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
9
10 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 10/3/2025 ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
10
11 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 11 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 11/3/2025 ngày Kỷ Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
11
12 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 12 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 12/3/2025 ngày Canh Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
12
13 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 13 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 13/3/2025 ngày Tân Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
13
14 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 14 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 14/3/2025 ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
14
15 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 15 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 15/3/2025 ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
15
16 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 16/3/2025 ngày Giáp Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
16
17 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 17 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 17/3/2025 ngày Ất Dậu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
17
18 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 18 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 18/3/2025 ngày Bính Tuất tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
18
19 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 19 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 19/3/2025 ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
19
20 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 20 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 20/3/2025 ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
20
21 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 21 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 21/3/2025 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
21
22 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 22 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 22/3/2025 ngày Canh Dần tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
22
23 Canh Dần -
Âm lịch ngày 23 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 23/3/2025 ngày Tân Mão tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
23
24 Tân Mão -
Âm lịch ngày 24 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 24/3/2025 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
24
25 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 25 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 25/3/2025 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
25
26 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 26 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 26/3/2025 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
26
27 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 27 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 27/3/2025 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
27
28 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 28 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 28/3/2025 ngày Bính Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Tỵ
28
29 Bính Thân -
Âm lịch ngày 29 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 29/3/2025 ngày Đinh Dậu tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
29
1/3 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 30 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 30/3/2025 ngày Mậu Tuất tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
30
2 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 31 tháng 3 năm 2025, Lịch âm 31/3/2025 ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ
31
3 Kỷ Hợi