TT | Tên điểm | Diện tích (m2) | Sức chứa (xe) | Ghi chú |
I. Xe du lịch, xe chở khách: Tổng số 3 điểm, diện tích 3772,5m2 với sức chứa 87 xe ( 02 điểm đã được cấp, 01 điểm bổ sung với diện tích 282,5m2) |
1 | Trần Khánh Dư (sát tường rào Bảo tàng lịch sử) | 113m x 2,5m = 282,5m2 | 12 | |
2 | Trần Quang Khải (bãi đá) | 3.400m2 | 70 | |
3 | Phùng Hưng (cụt) | 45m x 2m = 90m2 | 5 | |
II. Xe ô tô con: Tổng số 18 điểm, diện tích 7805,5m2 với sức chứa 581 xe (15 điểm đã được cấp, 03 điểm đề nghị bổ sung với diện tích 199m2) |
1 | Lý Thái Tổ (Lò Sũ – Lê Lai) | 144m x 2m = 288m2 | 29 | |
2 | Ngô Quyền (16 – 22 và Lê Lai – Lê Thạch) | 104m x 2m = 208m2 | 21 | |
3 | Lý Thường Kiệt | 1.950,3m2 | 147 | |
4 | Trần Hưng Đạo | 1.244,15m2 | 94 | |
5 | Hai Bà Trưng (trước số 34 – 38) | 30m x 2m = 60m2 | 6 | |
6 | Quang Trung (Hai Bà Trưng – Tràng Thi) | 55m x 2m = 110m2 | 11 | |
7 | Lê Phụng Hiểu (vườn hoa Diên Hồng) | 22m x 4m = 88m2 | 10 | |
8 | Cổ Tân (vườn hoa Cổ Tân) | 50m x 3m = 150m2 | 11 | |
9 | Phạm Ngũ Lão | 73m x 2m = 146m2 | 15 | |
10 | Trần Nhật Duật (bãi đỗ xe cao tầng) | 2.324,3m2 | 91 | |
11 | Phùng Hưng (vỉa hè và lòng đường) | 890m2 | 67 | |
12 | Bát Đàn | 128,7m2 | 12 | |
13 | Nhà Thờ | 50m x 2m = 100m2 | 10 | |
14 | Hàng Trống | 90m x 1,8m = 162m2 | 18 | |
15 | 5 Quang Trung | 60×3 = 180m2 | 18 | |
16 | Trần Nguyên Hãn (Ngô Quyền – Tông Đản) | 15m x 1,8m = 27m2 | 3 | |
17 | Tông Đản (Tràng Tiền – Lý Đạo Thành) | 40m x 1,8m = 72m2 | 8 | |
18 | Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Tràng Thi, đối diện Tràng Tiền Plaza) | 50m x 2m = 100m2 | 10 | |
III. Xe đạp, xe máy: Tổng số 57 điểm, diện tích 5578m2 với sức chứa 2751 xe (33 điểm đã được cấp, 24 điểm, bổ sung với diện tích 2642 m2) |
1 | Hai Bà Trưng (trước số nhà 1-3) | 33m x 4m = 132m2 | 66 | |
2 | Hai Bà Trưng (trước số nhà 11) | 13m x 2m = 26m2 | 13 | |
3 | Hai Bà Trưng (trước số nhà 28-32) | 27m x 4m = 108m2 | 54 | |
4 | Hai Bà Trưng (trước số nhà 35) | 29m x 4m = 116m2 | 58 | |
5 | Hai Bà Trưng (trước số nhà 38A) | 15m x 4m = 60m2 | 30 | |
6 | 37 Hai Bà Trưng | 222m2 | 111 | |
7 | 41 Hai Bà Trưng | 72m2 | 36 | |
8 | 40 Hai Bà Trưng | 68m2 | 34 | |
9 | 29F Hai Bà Trưng | 60m2 | 30 | |
10 | 44 Hai Bà Trưng | 36m2 | 18 | |
11 | 23L, 23K, 23T Hai Bà Trưng | 52m2 | 26 | |
12 | 22B Hai Bà Trưng | 52m2 | 26 | |
13 | 38 Hai Bà Trưng | 60m2 | 30 | |
14 | 34 Hai Bà Trưng | 60m2 | 30 | |
15 | 48 Hai Bà Trưng | 60m2 | 30 | |
16 | Quang Trung (tường rào Thư viện Quốc gia) | 25m x 4m = 100m2 | 50 | |
17 | 2E Quang Trung | 20m2 | 10 | |
18 | 2D Quang Trung | 20m2 | 10 | |
19 | 3C Quang Trung | 96m2 | 48 | |
20 | Ngô Quyền (trước số nhà 18-20) | 27m x 4m = 108m2 | 54 | |
21 | 8 Ngô Quyền | 58m2 | 29 | |
22 | 2-4 Ngô Quyền | 64m2 | 32 | |
23 | Ngô Quyền (hè đối diện Ngân hàng Nhà nước) | 200m2 | 100 | |
24 | 14 Ngô Quyền | 34m2 | 17 | |
25 | 16 Ngô Quyền | 20m2 | 10 | |
26 | 18D Ngô Quyền | 32m2 | 16 | |
27 | 6 Ngô Quyền | 56m2 | 28 | |
28 | Lý Thái Tổ (trước số nhà 55-57) | 32m x 2m = 64m2 | 32 | |
29 | Lý Thái Tổ (trước số nhà 58-60) | 34m x 4m = 136m2 | 68 | |
30 | 34 Lý Thái Tổ | 200m2 | 100 | |
31 | 36 Lý Thái Tổ | 340m2 | 170 | |
32 | 61 Lý Thái Tổ + Lý Đạo Thành | 148m2 | 74 | |
33 | 11 Lê Phụng Hiểu | 56m2 | 28 | |
34 | 1B Ngô Quyền (Công đoàn GTVT Hà Nội) | 15m x 4m = 60m2 | 30 | |
35 | 12 Ngô Quyền – Bộ Lao động thương binh và xã hội (Ngô Quyền đến Đinh Lễ) | 40m x 4m = 160m2 | 80 | |
36 | 21 Ngô Quyền (Cục Hóa chất – Bộ Công thương) | 20m x 4m = 80m2 | 40 | |
37 | 25 Ngô Quyền | 20m x 4m = 80m2 | 40 | |
38 | 51 Lý Thái Tổ | 30m x 2m = 60m2 | 30 | |
39 | Vườn hoa Diên Hồng (mặt phố Lý Thái Tổ) | 80m x 4m = 320m2 | 160 | |
40 | Hè Lý Thái Tổ (Khách sạn Điện lực) | 20m x 2m = 40m2 | 20 | |
41 | 5 Hai Bà Trưng | 9m x 4m = 36m2 | 18 | |
42 | 7 – 9 Hai Bà Trưng | 50m x 4m = 200m2 | 100 | |
43 | 8 Hai Bà Trưng (Trường Trần Phú đến Nguyễn Khắc Cần) | 75m x 4m = 300m2 | 150 | |
44 | 15 Hai Bà Trưng – Cục CNTT (Hai Bà Trưng đến Ngô Quyền) | 20m x 4m = 80m2 | 40 | |
45 | 17 Hai Bà Trưng (Ban Đoàn kết Công Giáo) | 26m x 4m = 104m2 | 52 | |
46 | 27 Hai Bà Trưng – Hàng Bài (tường rào quây) | 66m x 2m = 132m2 | 66 | |
47 | 42A đến 42 Hai Bà Trưng | 14m x 4m = 56m2 | 28 | |
48 | 52A Hai Bà Trưng (Trước cây ATM) | 7m x 4m = 28m2 | 14 | |
49 | 54 Hai Bà Trưng – Bộ Công Thương ( Hai Bà Trưng đến Triệu Quốc Đạt) | 50m x 4m = 200m2 | 100 | |
50 | Hè Tràng Tiền Plaza (Hai Bà Trưng) | 19m x 4m = 76m2 | 38 | |
51 | 28-34 Bà Triệu | 30m x 4m = 120m2 | 60 | |
52 | 3 Quang Trung (Viện Dược liệu) | 15m x 4m = 60m2 | 30 | |
53 | Bên chẵn phố Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Lý Thường Kiệt) | 110m x 2m = 220m2 | 110 | |
54 | Bên lẻ phố Hàng Bài (đầu phố Lý Thường Kiệt) | 30m x 2m = 60m2 | 30 | |
55 | Lề đường Hàng Gai (từ số 58-50) | 20m x 2m = 40m2 | 20 | |
56 | Lề đường Hàng Gai (từ số 196-90) | 15m x 2m = 30m2 | 30 | |
57 | Hè phố Lý Thái Tổ (27-27B) | 25×4 = 100m2 | 50 |