- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 1/1/2023
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Mùi 10/12/2022
- Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Sao xấu
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 1/1/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
1
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 2/1/2023 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
2
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 3/1/2023 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
3
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 4/1/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
4
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 5/1/2023 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
5
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 6/1/2023 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
6
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 7/1/2023 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
7
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 8/1/2023 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
8
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 9/1/2023 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
9
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 10/1/2023 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
10
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 11/1/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
11
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 12/1/2023 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
12
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 13/1/2023 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
13
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 14/1/2023 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
14
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 15/1/2023 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
15
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 16/1/2023 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
16
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 17/1/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
17
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 18/1/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
18
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 19/1/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
19
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 20/1/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
20
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 21/1/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
21
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 22/1/2023 ngày Canh Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
22
1/1 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 23/1/2023 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
23
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 24/1/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
24
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 25/1/2023 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
25
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 26/1/2023 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
26
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 27/1/2023 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
27
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 28/1/2023 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
28
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 29/1/2023 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
29
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 30/1/2023 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
30
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 31/1/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
31
10 Kỷ Sửu