- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 11/1/2023
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Tỵ 20/12/2022
- Ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần Ngày Tốt
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ tỵ
tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày:
Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.Kiêng cữ:
Việc đi thuyền .Ngoại lệ:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Sao xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 1/1/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
1
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 2/1/2023 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
2
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 3/1/2023 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
3
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 4/1/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
4
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 5/1/2023 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
5
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 6/1/2023 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
6
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 7/1/2023 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
7
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 8/1/2023 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
8
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 9/1/2023 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
9
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 10/1/2023 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
10
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 11/1/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
11
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 12/1/2023 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
12
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 13/1/2023 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
13
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 14/1/2023 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
14
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 15/1/2023 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
15
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 16/1/2023 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
16
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 17/1/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
17
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 18/1/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
18
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 19/1/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
19
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 20/1/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
20
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 21/1/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
21
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 22/1/2023 ngày Canh Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
22
1/1 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 23/1/2023 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
23
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 24/1/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
24
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 25/1/2023 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
25
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 26/1/2023 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
26
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 27/1/2023 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
27
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 28/1/2023 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
28
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 29/1/2023 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
29
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 30/1/2023 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
30
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 31/1/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
31
10 Kỷ Sửu