- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 6/1/2023
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 15/12/2022
- Ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 1/1/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
1
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 2/1/2023 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
2
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 3/1/2023 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
3
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 4/1/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
4
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 5/1/2023 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
5
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 6/1/2023 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
6
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 7/1/2023 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
7
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 8/1/2023 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
8
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 9/1/2023 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
9
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 10/1/2023 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
10
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 11/1/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
11
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 12/1/2023 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
12
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 13/1/2023 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
13
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 14/1/2023 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
14
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 15/1/2023 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
15
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 16/1/2023 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
16
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 17/1/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
17
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 18/1/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
18
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 19/1/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
19
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 20/1/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
20
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 21/1/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
21
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 22/1/2023 ngày Canh Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
22
1/1 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 23/1/2023 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
23
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 24/1/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
24
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 25/1/2023 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
25
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 26/1/2023 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
26
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 27/1/2023 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
27
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 28/1/2023 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
28
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 29/1/2023 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
29
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 30/1/2023 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
30
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 31/1/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
31
10 Kỷ Sửu