- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 2/1/2023
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 11/12/2022
- Ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2023
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 1/1/2023 ngày Kỷ Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
1
10 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 2 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 2/1/2023 ngày Canh Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
2
11 Canh Thân -
Âm lịch ngày 3 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 3/1/2023 ngày Tân Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
3
12 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 4/1/2023 ngày Nhâm Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
4
13 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 5 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 5/1/2023 ngày Quý Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
5
14 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 6 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 6/1/2023 ngày Giáp Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
6
15 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 7 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 7/1/2023 ngày Ất Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
7
16 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 8/1/2023 ngày Bính Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
8
17 Bính Dần -
Âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 9/1/2023 ngày Đinh Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
9
18 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 10 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 10/1/2023 ngày Mậu Thìn tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
10
19 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 11 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 11/1/2023 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
11
20 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 12 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 12/1/2023 ngày Canh Ngọ tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
12
21 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 13 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 13/1/2023 ngày Tân Mùi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
13
22 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 14/1/2023 ngày Nhâm Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
14
23 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 15 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 15/1/2023 ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
15
24 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 16 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 16/1/2023 ngày Giáp Tuất tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
16
25 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 17 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 17/1/2023 ngày Ất Hợi tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
17
26 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 18 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 18/1/2023 ngày Bính Tý tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
18
27 Bính Tý -
Âm lịch ngày 19 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 19/1/2023 ngày Đinh Sửu tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
19
28 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 20 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 20/1/2023 ngày Mậu Dần tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
20
29 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 21 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 21/1/2023 ngày Kỷ Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần
21
30 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 22 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 22/1/2023 ngày Canh Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
22
1/1 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 23 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 23/1/2023 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
23
2 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 24 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 24/1/2023 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Dần năm Quý Mão
24
3 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 25 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 25/1/2023 ngày Quý Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
25
4 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 26/1/2023 ngày Giáp Thân tháng Giáp Dần năm Quý Mão
26
5 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 27/1/2023 ngày Ất Dậu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
27
6 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 28/1/2023 ngày Bính Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
28
7 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 29/1/2023 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
29
8 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 30 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 30/1/2023 ngày Mậu Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
30
9 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 31 tháng 1 năm 2023, Lịch âm 31/1/2023 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
31
10 Kỷ Sửu