- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 1/10/2029
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tý 24/8/2029
- Ngày Giáp Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu Ngày Tốt
- Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 1/10/2029 ngày Giáp Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
1
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 2/10/2029 ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
2
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 3/10/2029 ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
3
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 4/10/2029 ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
4
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 5/10/2029 ngày Mậu Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
5
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 6/10/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
6
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 7/10/2029 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
7
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 8/10/2029 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
8
1/9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 9/10/2029 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
9
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 10/10/2029 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
10
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 11/10/2029 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
11
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 12/10/2029 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
12
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 13/10/2029 ngày Bính Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
13
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 14/10/2029 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
14
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 15/10/2029 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
15
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 16/10/2029 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
16
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 17/10/2029 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
17
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 18/10/2029 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
18
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 19/10/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
19
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 20/10/2029 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
20
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 21/10/2029 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
21
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 22/10/2029 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
22
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 23/10/2029 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
23
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 24/10/2029 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
24
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 25/10/2029 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
25
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 26/10/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
26
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 27/10/2029 ngày Canh Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
27
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 28/10/2029 ngày Tân Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
28
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 29/10/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
29
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 30/10/2029 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
30
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 31/10/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
31
24 Giáp Ngọ