- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 19/10/2029
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Ngọ 12/9/2029
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu Ngày Xấu
- Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Sao xấu
Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 1/10/2029 ngày Giáp Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
1
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 2/10/2029 ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
2
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 3/10/2029 ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
3
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 4/10/2029 ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
4
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 5/10/2029 ngày Mậu Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
5
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 6/10/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
6
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 7/10/2029 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
7
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 8/10/2029 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
8
1/9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 9/10/2029 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
9
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 10/10/2029 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
10
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 11/10/2029 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
11
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 12/10/2029 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
12
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 13/10/2029 ngày Bính Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
13
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 14/10/2029 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
14
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 15/10/2029 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
15
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 16/10/2029 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
16
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 17/10/2029 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
17
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 18/10/2029 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
18
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 19/10/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
19
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 20/10/2029 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
20
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 21/10/2029 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
21
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 22/10/2029 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
22
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 23/10/2029 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
23
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 24/10/2029 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
24
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 25/10/2029 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
25
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 26/10/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
26
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 27/10/2029 ngày Canh Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
27
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 28/10/2029 ngày Tân Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
28
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 29/10/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
29
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 30/10/2029 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
30
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 31/10/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
31
24 Giáp Ngọ