- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 28/10/2029
- Ngày Âm Lịch: Tân Mão 21/9/2029
- Ngày Tân Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu Ngày Bình Thường
- Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Xây đắp nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2029
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 1/10/2029 ngày Giáp Tý tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
1
24 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 2/10/2029 ngày Ất Sửu tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
2
25 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 3/10/2029 ngày Bính Dần tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
3
26 Bính Dần -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 4/10/2029 ngày Đinh Mão tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
4
27 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 5/10/2029 ngày Mậu Thìn tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
5
28 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 6/10/2029 ngày Kỷ Tỵ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
6
29 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 7/10/2029 ngày Canh Ngọ tháng Quý Dậu năm Kỷ Dậu
7
30 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 8/10/2029 ngày Tân Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
8
1/9 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 9/10/2029 ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
9
2 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 10/10/2029 ngày Quý Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
10
3 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 11/10/2029 ngày Giáp Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
11
4 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 12/10/2029 ngày Ất Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
12
5 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 13/10/2029 ngày Bính Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
13
6 Bính Tý -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 14/10/2029 ngày Đinh Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
14
7 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 15/10/2029 ngày Mậu Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
15
8 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 16/10/2029 ngày Kỷ Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
16
9 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 17/10/2029 ngày Canh Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
17
10 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 18/10/2029 ngày Tân Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
18
11 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 19/10/2029 ngày Nhâm Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
19
12 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 20/10/2029 ngày Quý Mùi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
20
13 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 21/10/2029 ngày Giáp Thân tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
21
14 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 22/10/2029 ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
22
15 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 23/10/2029 ngày Bính Tuất tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
23
16 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 24/10/2029 ngày Đinh Hợi tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
24
17 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 25/10/2029 ngày Mậu Tý tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
25
18 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 26/10/2029 ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
26
19 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 27/10/2029 ngày Canh Dần tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
27
20 Canh Dần -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 28/10/2029 ngày Tân Mão tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
28
21 Tân Mão -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 29/10/2029 ngày Nhâm Thìn tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
29
22 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 30/10/2029 ngày Quý Tỵ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
30
23 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2029, Lịch âm 31/10/2029 ngày Giáp Ngọ tháng Giáp Tuất năm Kỷ Dậu
31
24 Giáp Ngọ