- Ngày Dương Lịch: Thứ Tư 1/10/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tuất 15/8/2031
- Ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi Ngày Xấu
- Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
Tên ngày:
Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.Nên làm:
Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: dựng cửa trổ cửa, xây cất nhà, nhập học, làm thủy lợi, tháo nước đào mương hay đi thuyền.Kiêng cữ:
Cưới gả, đóng giường lót giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc cưới gả được trăm điềm tốt quý bạn nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin)Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 1/10/2031 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
1
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 2/10/2031 ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
2
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 3/10/2031 ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
3
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 4/10/2031 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
4
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 5/10/2031 ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
5
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 6/10/2031 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 7/10/2031 ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
7
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 8/10/2031 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
8
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 9/10/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 10/10/2031 ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
10
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 11/10/2031 ngày Giáp Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
11
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 12/10/2031 ngày Ất Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
12
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 13/10/2031 ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
13
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 14/10/2031 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
14
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 15/10/2031 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
15
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 16/10/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
16
1/9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 17/10/2031 ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
17
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 18/10/2031 ngày Tân Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
18
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 19/10/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
19
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 20/10/2031 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
20
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 21/10/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
21
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 22/10/2031 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
22
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 23/10/2031 ngày Bính Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
23
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 24/10/2031 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
24
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 25/10/2031 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
25
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 26/10/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
26
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 27/10/2031 ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
27
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 28/10/2031 ngày Tân Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
28
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 29/10/2031 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
29
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 30/10/2031 ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
30
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 31/10/2031 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
31
16 Giáp Thìn