- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 31/10/2031
- Ngày Âm Lịch: Giáp Thìn 16/9/2031
- Ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Sao xấu
Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 1/10/2031 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
1
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 2/10/2031 ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
2
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 3/10/2031 ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
3
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 4/10/2031 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
4
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 5/10/2031 ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
5
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 6/10/2031 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 7/10/2031 ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
7
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 8/10/2031 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
8
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 9/10/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 10/10/2031 ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
10
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 11/10/2031 ngày Giáp Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
11
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 12/10/2031 ngày Ất Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
12
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 13/10/2031 ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
13
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 14/10/2031 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
14
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 15/10/2031 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
15
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 16/10/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
16
1/9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 17/10/2031 ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
17
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 18/10/2031 ngày Tân Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
18
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 19/10/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
19
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 20/10/2031 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
20
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 21/10/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
21
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 22/10/2031 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
22
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 23/10/2031 ngày Bính Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
23
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 24/10/2031 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
24
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 25/10/2031 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
25
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 26/10/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
26
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 27/10/2031 ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
27
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 28/10/2031 ngày Tân Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
28
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 29/10/2031 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
29
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 30/10/2031 ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
30
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 31/10/2031 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
31
16 Giáp Thìn