- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 3/10/2031
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 17/8/2031
- Ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Sao xấu
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 1/10/2031 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
1
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 2/10/2031 ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
2
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 3/10/2031 ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
3
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 4/10/2031 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
4
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 5/10/2031 ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
5
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 6/10/2031 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 7/10/2031 ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
7
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 8/10/2031 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
8
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 9/10/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 10/10/2031 ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
10
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 11/10/2031 ngày Giáp Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
11
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 12/10/2031 ngày Ất Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
12
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 13/10/2031 ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
13
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 14/10/2031 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
14
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 15/10/2031 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
15
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 16/10/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
16
1/9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 17/10/2031 ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
17
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 18/10/2031 ngày Tân Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
18
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 19/10/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
19
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 20/10/2031 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
20
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 21/10/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
21
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 22/10/2031 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
22
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 23/10/2031 ngày Bính Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
23
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 24/10/2031 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
24
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 25/10/2031 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
25
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 26/10/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
26
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 27/10/2031 ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
27
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 28/10/2031 ngày Tân Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
28
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 29/10/2031 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
29
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 30/10/2031 ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
30
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 31/10/2031 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
31
16 Giáp Thìn