- Ngày Dương Lịch: Chủ Nhật 26/10/2031
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Hợi 11/9/2031
- Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi Ngày Bình Thường
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: kỷ hợi
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
Tên ngày:
Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.Nên làm:
Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.Kiêng cữ:
Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chếtNgoại lệ:
- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.
- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Ngọc đường Hoàng Đạo):Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Sao xấu
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2031
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 1/10/2031 ngày Giáp Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
1
15 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 2/10/2031 ngày Ất Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
2
16 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 3 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 3/10/2031 ngày Bính Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
3
17 Bính Tý -
Âm lịch ngày 4 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 4/10/2031 ngày Đinh Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
4
18 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 5 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 5/10/2031 ngày Mậu Dần tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
5
19 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 6 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 6/10/2031 ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
6
20 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 7 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 7/10/2031 ngày Canh Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
7
21 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 8 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 8/10/2031 ngày Tân Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
8
22 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 9 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 9/10/2031 ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
9
23 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 10 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 10/10/2031 ngày Quý Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
10
24 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 11 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 11/10/2031 ngày Giáp Thân tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
11
25 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 12 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 12/10/2031 ngày Ất Dậu tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
12
26 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 13 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 13/10/2031 ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
13
27 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 14/10/2031 ngày Đinh Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
14
28 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 15 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 15/10/2031 ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Tân Hợi
15
29 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 16 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 16/10/2031 ngày Kỷ Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
16
1/9 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 17 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 17/10/2031 ngày Canh Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
17
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 18 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 18/10/2031 ngày Tân Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
18
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 19 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 19/10/2031 ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
19
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 20 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 20/10/2031 ngày Quý Tỵ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
20
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 21/10/2031 ngày Giáp Ngọ tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
21
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 22 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 22/10/2031 ngày Ất Mùi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
22
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 23 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 23/10/2031 ngày Bính Thân tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
23
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 24 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 24/10/2031 ngày Đinh Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
24
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 25 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 25/10/2031 ngày Mậu Tuất tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
25
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 26/10/2031 ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
26
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 27 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 27/10/2031 ngày Canh Tý tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
27
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 28 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 28/10/2031 ngày Tân Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
28
13 Tân Sửu -
Âm lịch ngày 29 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 29/10/2031 ngày Nhâm Dần tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
29
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 30 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 30/10/2031 ngày Quý Mão tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
30
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 31 tháng 10 năm 2031, Lịch âm 31/10/2031 ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tuất năm Tân Hợi
31
16 Giáp Thìn