- Ngày Dương Lịch: Thứ Bảy 1/11/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Thân 14/9/2036
- Ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
Tên ngày:
Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.Nên làm:
Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.Kiêng cữ:
Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiệnNgoại lệ:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương
Sao xấu
Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 1/11/2036 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 2/11/2036 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
2
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 3/11/2036 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
3
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 4/11/2036 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
4
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 5/11/2036 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
5
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 6/11/2036 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
6
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 7/11/2036 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
7
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 8/11/2036 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 9/11/2036 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
9
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 10/11/2036 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
10
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 11/11/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 12/11/2036 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
12
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 13/11/2036 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
13
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 14/11/2036 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
14
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 15/11/2036 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
15
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 16/11/2036 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
16
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 17/11/2036 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
17
30 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 18/11/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
18
1/10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 19/11/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
19
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 20/11/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
20
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 21/11/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
21
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 22/11/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
22
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 23/11/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
23
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 24/11/2036 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
24
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 25/11/2036 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
25
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 26/11/2036 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
26
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 27/11/2036 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
27
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 28/11/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
28
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 29/11/2036 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
29
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 30/11/2036 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
30
13 Tân Sửu