- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 27/11/2036
- Ngày Âm Lịch: Mậu Tuất 10/10/2036
- Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu tuất
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 1/11/2036 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 2/11/2036 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
2
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 3/11/2036 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
3
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 4/11/2036 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
4
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 5/11/2036 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
5
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 6/11/2036 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
6
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 7/11/2036 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
7
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 8/11/2036 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 9/11/2036 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
9
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 10/11/2036 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
10
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 11/11/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 12/11/2036 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
12
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 13/11/2036 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
13
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 14/11/2036 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
14
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 15/11/2036 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
15
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 16/11/2036 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
16
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 17/11/2036 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
17
30 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 18/11/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
18
1/10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 19/11/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
19
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 20/11/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
20
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 21/11/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
21
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 22/11/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
22
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 23/11/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
23
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 24/11/2036 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
24
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 25/11/2036 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
25
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 26/11/2036 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
26
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 27/11/2036 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
27
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 28/11/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
28
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 29/11/2036 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
29
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 30/11/2036 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
30
13 Tân Sửu