- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 10/11/2036
- Ngày Âm Lịch: Tân Tỵ 23/9/2036
- Ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Bình Thường
- Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
Giờ Hoàng Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
Tên ngày:
Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.Kiêng cữ:
Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 1/11/2036 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 2/11/2036 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
2
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 3/11/2036 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
3
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 4/11/2036 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
4
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 5/11/2036 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
5
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 6/11/2036 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
6
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 7/11/2036 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
7
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 8/11/2036 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 9/11/2036 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
9
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 10/11/2036 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
10
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 11/11/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 12/11/2036 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
12
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 13/11/2036 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
13
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 14/11/2036 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
14
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 15/11/2036 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
15
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 16/11/2036 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
16
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 17/11/2036 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
17
30 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 18/11/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
18
1/10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 19/11/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
19
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 20/11/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
20
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 21/11/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
21
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 22/11/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
22
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 23/11/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
23
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 24/11/2036 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
24
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 25/11/2036 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
25
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 26/11/2036 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
26
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 27/11/2036 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
27
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 28/11/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
28
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 29/11/2036 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
29
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 30/11/2036 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
30
13 Tân Sửu