- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 3/11/2036
- Ngày Âm Lịch: Giáp Tuất 16/9/2036
- Ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2036
⮕- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 1/11/2036 ngày Nhâm Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 2 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 2/11/2036 ngày Quý Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
2
15 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 3 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 3/11/2036 ngày Giáp Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
3
16 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 4 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 4/11/2036 ngày Ất Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
4
17 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 5 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 5/11/2036 ngày Bính Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
5
18 Bính Tý -
Âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 6/11/2036 ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
6
19 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 7/11/2036 ngày Mậu Dần tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
7
20 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 8/11/2036 ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Mão -
Âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 9/11/2036 ngày Canh Thìn tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
9
22 Canh Thìn -
Âm lịch ngày 10 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 10/11/2036 ngày Tân Tỵ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
10
23 Tân Tỵ -
Âm lịch ngày 11 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 11/11/2036 ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Ngọ -
Âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 12/11/2036 ngày Quý Mùi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
12
25 Quý Mùi -
Âm lịch ngày 13 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 13/11/2036 ngày Giáp Thân tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
13
26 Giáp Thân -
Âm lịch ngày 14 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 14/11/2036 ngày Ất Dậu tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
14
27 Ất Dậu -
Âm lịch ngày 15 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 15/11/2036 ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
15
28 Bính Tuất -
Âm lịch ngày 16 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 16/11/2036 ngày Đinh Hợi tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
16
29 Đinh Hợi -
Âm lịch ngày 17 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 17/11/2036 ngày Mậu Tý tháng Mậu Tuất năm Bính Thìn
17
30 Mậu Tý -
Âm lịch ngày 18 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 18/11/2036 ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
18
1/10 Kỷ Sửu -
Âm lịch ngày 19 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 19/11/2036 ngày Canh Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
19
2 Canh Dần -
Âm lịch ngày 20 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 20/11/2036 ngày Tân Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
20
3 Tân Mão -
Âm lịch ngày 21 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 21/11/2036 ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
21
4 Nhâm Thìn -
Âm lịch ngày 22 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 22/11/2036 ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
22
5 Quý Tỵ -
Âm lịch ngày 23 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 23/11/2036 ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
23
6 Giáp Ngọ -
Âm lịch ngày 24 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 24/11/2036 ngày Ất Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
24
7 Ất Mùi -
Âm lịch ngày 25 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 25/11/2036 ngày Bính Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
25
8 Bính Thân -
Âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 26/11/2036 ngày Đinh Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
26
9 Đinh Dậu -
Âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 27/11/2036 ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
27
10 Mậu Tuất -
Âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 28/11/2036 ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
28
11 Kỷ Hợi -
Âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 29/11/2036 ngày Canh Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
29
12 Canh Tý -
Âm lịch ngày 30 tháng 11 năm 2036, Lịch âm 30/11/2036 ngày Tân Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
30
13 Tân Sửu