- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 1/12/2026
- Ngày Âm Lịch: Kỷ Dậu 23/10/2026
- Ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ Ngày Xấu
- Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Dương công lụy: ...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ dậu
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
Tên ngày:
Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữNgoại lệ:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 1/12/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 2/12/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
2
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 3/12/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
3
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 4/12/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 5/12/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
5
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 6/12/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 7/12/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
7
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 8/12/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
8
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 9/12/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
9
1/11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 10/12/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 11/12/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 12/12/2026 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
12
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 13/12/2026 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
13
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 14/12/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 15/12/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
15
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 16/12/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 17/12/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
17
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 18/12/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
18
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 19/12/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 20/12/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 21/12/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 22/12/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
22
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 23/12/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
23
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 24/12/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 25/12/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
25
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 26/12/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 27/12/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
27
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 28/12/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
28
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 29/12/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 30/12/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 31/12/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
31
23 Kỷ Mão