- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 18/12/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 10/11/2026
- Ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
Tên ngày:
Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.Kiêng cữ:
Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hànhNgoại lệ:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 1/12/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 2/12/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
2
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 3/12/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
3
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 4/12/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 5/12/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
5
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 6/12/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 7/12/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
7
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 8/12/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
8
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 9/12/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
9
1/11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 10/12/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 11/12/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 12/12/2026 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
12
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 13/12/2026 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
13
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 14/12/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 15/12/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
15
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 16/12/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 17/12/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
17
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 18/12/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
18
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 19/12/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 20/12/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 21/12/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 22/12/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
22
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 23/12/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
23
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 24/12/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 25/12/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
25
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 26/12/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 27/12/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
27
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 28/12/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
28
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 29/12/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 30/12/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 31/12/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
31
23 Kỷ Mão