- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 25/12/2026
- Ngày Âm Lịch: Quý Dậu 17/11/2026
- Ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: quý dậu
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
Tên ngày:
Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.Kiêng cữ:
Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.Ngoại lệ:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 1/12/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 2/12/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
2
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 3/12/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
3
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 4/12/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 5/12/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
5
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 6/12/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 7/12/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
7
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 8/12/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
8
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 9/12/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
9
1/11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 10/12/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 11/12/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 12/12/2026 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
12
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 13/12/2026 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
13
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 14/12/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 15/12/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
15
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 16/12/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 17/12/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
17
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 18/12/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
18
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 19/12/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 20/12/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 21/12/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 22/12/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
22
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 23/12/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
23
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 24/12/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 25/12/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
25
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 26/12/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 27/12/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
27
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 28/12/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
28
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 29/12/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 30/12/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 31/12/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
31
23 Kỷ Mão