- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 28/12/2026
- Ngày Âm Lịch: Bính Tý 20/11/2026
- Ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ Ngày Bình Thường
- Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính tí
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
Tên ngày:
Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.Nên làm:
Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .Kiêng cữ:
việc đi thuyềnNgoại lệ:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Sao xấu
Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2026
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 1/12/2026 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
1
23 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 2/12/2026 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
2
24 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 3/12/2026 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
3
25 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 4/12/2026 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
4
26 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 5/12/2026 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
5
27 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 6/12/2026 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
6
28 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 7/12/2026 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
7
29 Ất Mão -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 8/12/2026 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Ngọ
8
30 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 9/12/2026 ngày Đinh Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
9
1/11 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 10/12/2026 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
10
2 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 11/12/2026 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
11
3 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 12/12/2026 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
12
4 Canh Thân -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 13/12/2026 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
13
5 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 14/12/2026 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
14
6 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 15/12/2026 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
15
7 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 16/12/2026 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
16
8 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 17/12/2026 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
17
9 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 18/12/2026 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
18
10 Bính Dần -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 19/12/2026 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
19
11 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 20/12/2026 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
20
12 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 21/12/2026 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
21
13 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 22/12/2026 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
22
14 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 23/12/2026 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
23
15 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 24/12/2026 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
24
16 Nhâm Thân -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 25/12/2026 ngày Quý Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
25
17 Quý Dậu -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 26/12/2026 ngày Giáp Tuất tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
26
18 Giáp Tuất -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 27/12/2026 ngày Ất Hợi tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
27
19 Ất Hợi -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 28/12/2026 ngày Bính Tý tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
28
20 Bính Tý -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 29/12/2026 ngày Đinh Sửu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
29
21 Đinh Sửu -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 30/12/2026 ngày Mậu Dần tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
30
22 Mậu Dần -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2026, Lịch âm 31/12/2026 ngày Kỷ Mão tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
31
23 Kỷ Mão