- Ngày Dương Lịch: Thứ Hai 1/12/2036
- Ngày Âm Lịch: Nhâm Dần 14/10/2036
- Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tên ngày:
Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứNên làm:
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạpKiêng cữ:
Khởi công tạo tác việc chi cũng không tránh khỏi hại. Nhất là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Vì vậy, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành các việc trên, đặc biệt tránh cưới gả nhằm ngày này>>>Ngoại lệ:
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Sao xấu
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2036
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 1/12/2036 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 2/12/2036 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
2
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 3/12/2036 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
3
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 4/12/2036 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
4
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 5/12/2036 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
5
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 6/12/2036 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
6
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 7/12/2036 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
7
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 8/12/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 9/12/2036 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
9
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 10/12/2036 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
10
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 11/12/2036 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 12/12/2036 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
12
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 13/12/2036 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
13
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 14/12/2036 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
14
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 15/12/2036 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
15
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 16/12/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
16
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 17/12/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
17
1/11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 18/12/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
18
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 19/12/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
19
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 20/12/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
20
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 21/12/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
21
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 22/12/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
22
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 23/12/2036 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
23
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 24/12/2036 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
24
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 25/12/2036 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
25
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 26/12/2036 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
26
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 27/12/2036 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
27
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 28/12/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
28
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 29/12/2036 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
29
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 30/12/2036 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
30
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 31/12/2036 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
31
15 Nhâm Thân