- Ngày Dương Lịch: Thứ Sáu 19/12/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Thân 3/11/2036
- Ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn Ngày Xấu
- Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh thân
tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Tên ngày:
Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.Nên làm:
Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.Kiêng cữ:
Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hànhNgoại lệ:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Sao xấu
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2036
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 1/12/2036 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 2/12/2036 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
2
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 3/12/2036 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
3
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 4/12/2036 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
4
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 5/12/2036 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
5
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 6/12/2036 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
6
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 7/12/2036 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
7
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 8/12/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 9/12/2036 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
9
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 10/12/2036 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
10
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 11/12/2036 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 12/12/2036 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
12
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 13/12/2036 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
13
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 14/12/2036 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
14
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 15/12/2036 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
15
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 16/12/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
16
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 17/12/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
17
1/11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 18/12/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
18
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 19/12/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
19
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 20/12/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
20
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 21/12/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
21
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 22/12/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
22
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 23/12/2036 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
23
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 24/12/2036 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
24
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 25/12/2036 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
25
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 26/12/2036 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
26
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 27/12/2036 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
27
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 28/12/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
28
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 29/12/2036 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
29
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 30/12/2036 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
30
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 31/12/2036 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
31
15 Nhâm Thân