- Ngày Dương Lịch: Thứ Năm 25/12/2036
- Ngày Âm Lịch: Bính Dần 9/11/2036
- Ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Giờ Hoàng Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm: Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát :
Ngũ Hành
Ngày: bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thườngs
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
Tên ngày:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Nên làm:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Phúc Sinh: TốtSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu t
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2036
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 1/12/2036 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 2/12/2036 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
2
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 3/12/2036 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
3
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 4/12/2036 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
4
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 5/12/2036 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
5
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 6/12/2036 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
6
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 7/12/2036 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
7
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 8/12/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 9/12/2036 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
9
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 10/12/2036 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
10
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 11/12/2036 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 12/12/2036 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
12
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 13/12/2036 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
13
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 14/12/2036 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
14
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 15/12/2036 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
15
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 16/12/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
16
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 17/12/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
17
1/11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 18/12/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
18
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 19/12/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
19
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 20/12/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
20
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 21/12/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
21
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 22/12/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
22
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 23/12/2036 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
23
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 24/12/2036 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
24
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 25/12/2036 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
25
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 26/12/2036 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
26
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 27/12/2036 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
27
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 28/12/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
28
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 29/12/2036 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
29
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 30/12/2036 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
30
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 31/12/2036 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
31
15 Nhâm Thân