- Ngày Dương Lịch: Thứ Ba 9/12/2036
- Ngày Âm Lịch: Canh Tuất 22/10/2036
- Ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn Ngày Tốt
- Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ Hoàng Đạo
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo
Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Tên ngày:
Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.Nên làm:
Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.Kiêng cữ:
Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.Ngoại lệ:
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Sao xấu
Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin) Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU, MÀU XANH: NGÀY THƯỜNG
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2036
- Thứ 2
- Thứ 3
- Thứ 4
- Thứ 5
- Thứ 6
- Thứ 7
- Chủ nhật
-
Âm lịch ngày 1 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 1/12/2036 ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
1
14 Nhâm Dần -
Âm lịch ngày 2 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 2/12/2036 ngày Quý Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
2
15 Quý Mão -
Âm lịch ngày 3 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 3/12/2036 ngày Giáp Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
3
16 Giáp Thìn -
Âm lịch ngày 4 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 4/12/2036 ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
4
17 Ất Tỵ -
Âm lịch ngày 5 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 5/12/2036 ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
5
18 Bính Ngọ -
Âm lịch ngày 6 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 6/12/2036 ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
6
19 Đinh Mùi -
Âm lịch ngày 7 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 7/12/2036 ngày Mậu Thân tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
7
20 Mậu Thân -
Âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 8/12/2036 ngày Kỷ Dậu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
8
21 Kỷ Dậu -
Âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 9/12/2036 ngày Canh Tuất tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
9
22 Canh Tuất -
Âm lịch ngày 10 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 10/12/2036 ngày Tân Hợi tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
10
23 Tân Hợi -
Âm lịch ngày 11 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 11/12/2036 ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
11
24 Nhâm Tý -
Âm lịch ngày 12 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 12/12/2036 ngày Quý Sửu tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
12
25 Quý Sửu -
Âm lịch ngày 13 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 13/12/2036 ngày Giáp Dần tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
13
26 Giáp Dần -
Âm lịch ngày 14 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 14/12/2036 ngày Ất Mão tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
14
27 Ất Mão -
Âm lịch ngày 15 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 15/12/2036 ngày Bính Thìn tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
15
28 Bính Thìn -
Âm lịch ngày 16 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 16/12/2036 ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Hợi năm Bính Thìn
16
29 Đinh Tỵ -
Âm lịch ngày 17 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 17/12/2036 ngày Mậu Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
17
1/11 Mậu Ngọ -
Âm lịch ngày 18 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 18/12/2036 ngày Kỷ Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
18
2 Kỷ Mùi -
Âm lịch ngày 19 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 19/12/2036 ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
19
3 Canh Thân -
Âm lịch ngày 20 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 20/12/2036 ngày Tân Dậu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
20
4 Tân Dậu -
Âm lịch ngày 21 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 21/12/2036 ngày Nhâm Tuất tháng Canh Tý năm Bính Thìn
21
5 Nhâm Tuất -
Âm lịch ngày 22 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 22/12/2036 ngày Quý Hợi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
22
6 Quý Hợi -
Âm lịch ngày 23 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 23/12/2036 ngày Giáp Tý tháng Canh Tý năm Bính Thìn
23
7 Giáp Tý -
Âm lịch ngày 24 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 24/12/2036 ngày Ất Sửu tháng Canh Tý năm Bính Thìn
24
8 Ất Sửu -
Âm lịch ngày 25 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 25/12/2036 ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn
25
9 Bính Dần -
Âm lịch ngày 26 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 26/12/2036 ngày Đinh Mão tháng Canh Tý năm Bính Thìn
26
10 Đinh Mão -
Âm lịch ngày 27 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 27/12/2036 ngày Mậu Thìn tháng Canh Tý năm Bính Thìn
27
11 Mậu Thìn -
Âm lịch ngày 28 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 28/12/2036 ngày Kỷ Tỵ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
28
12 Kỷ Tỵ -
Âm lịch ngày 29 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 29/12/2036 ngày Canh Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Thìn
29
13 Canh Ngọ -
Âm lịch ngày 30 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 30/12/2036 ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn
30
14 Tân Mùi -
Âm lịch ngày 31 tháng 12 năm 2036, Lịch âm 31/12/2036 ngày Nhâm Thân tháng Canh Tý năm Bính Thìn
31
15 Nhâm Thân